Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: なにやら (Naniyara). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: なにやら (Naniyara)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Gì đó, thế nào ấy

Cấu trúc

なにやら

Hướng dẫn sử dụng

Dùng khi người nói không thể diễn tả sự việc nào đó một cách rõ ràng.

Câu ví dụ

なにやら変な音がする。
Tôi nghe thấy tiếng động gì đó lạ lắm.
なにやらへんなおとがする。
Naniyara hen’naoto ga suru.

なにやら雪が降りそうですね。
Tuyết sắp rơi hay sao ấy.
なにやらゆきがおりそうですね。
Naniyara yuki ga ori-sōdesu ne.

この映画を見ていたら、なにやら悲しい感じになってしまった。
Khi xem bộ phim này, tôi bỗng cảm giác buồn buồn thế nào ấy.
このえいがをみていたら、なにやらかなしいかんじになってしまった。
Kono eiga o mite itara, naniyara kanashī kanji ni natte shimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: なにやら (Naniyara). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật