Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: にかけて (も) (Ni kakete (mo)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: にかけて (も) (Ni kakete (mo))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Lấy… ra để thề rằng

Cấu trúc

N + にかけて (も)

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả quyết tâm mạnh mẽ thực hiện một việc gì đó của người nói.

Câu ví dụ

私は命にかけてもこの任務を絶対に果たします。
Tôi xin lấy mạng sống ra thề rằng tôi nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ này.
わたしはいのちにかけてもこのにんむをぜったいにはたします。
Watashi wa inochi ni kakete mo kono ninmu o zettai ni hatashimasu.

名誉にかけても君との約束を守ります。
Tôi xin lấy danh dự ra thề rằng tôi sẽ giữ lời hứa với cậu.
めいよにかけてもきみとのやくそくをまもります。
Meiyo ni kakete mo kimi to no yakusoku o mamorimasu.

弁護士の名誉にかけてもあなたの権利を守ります。
Tôi xin lấy danh dự luật sư ra thề rằng tôi sẽ bảo vệ quyền lợi của ông.
べんごしのめいよにかけてもあなたのけんりをまもります。
Bengoshi no meiyo ni kakete mo anata no kenri o mamorimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: にかけて (も) (Ni kakete (mo)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật