Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: にかけて (Ni kakete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: にかけて (Ni kakete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Riêng về mặt …

Cấu trúc

N + にかけて

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để đánh giá  khả năng, tính chất của một người, sự vật nào đó.

Khi bổ nghĩa cho danh từ thì nó có dạng 「NにかけてのN]

Câu ví dụ

数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。
Nói về môn Toán thì lúc nào cô ấy cũng đứng nhất lớp.
すうがくにかけては、かのじょはくらすでいつもいちばんだった。
Sūgaku ni kakete wa, kanojo wa kurasu de itsumo ichibandatta.

走ることにかけては、誰にも負けないつもりだ。
Nói về môn chạy thì tôi quyết không thua ai.
はしることにかけては、だれにもまけないつもりだ。
Hashiru koto ni kakete wa, darenimo makenai tsumorida.

大気汚染にかけてはその都市ほどひどい所はない。
Nếu nói về ô nhiễm không khí thì không có nơi nào kinh khủng như ở thành phố đó.
たいきおせんにかけてはそのとしほどひどいところはない。
Taiki osen ni kakete wa sono toshi hodo hidoi tokoro wanai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: にかけて (Ni kakete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật