Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: にしたがって / にしたがい (Ni shitagatte/ ni shitagai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: にしたがって / にしたがい (Ni shitagatte/ ni shitagai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Theo…

Cấu trúc

N + に従って

Hướng dẫn sử dụng

に従って(にしたがって)đi sau danh từ chỉ người, luật lệ, quy tắc để diễn tả sự tuân thủ, phục tùng.
に従い(にしたがい)là hình thức trang trọng hơn.

Câu ví dụ

社長の命令に従って書類を偽造した。
Tôi đã làm giả tài liệu theo mệnh lệnh của giám đốc.
しゃちょうのめいれいにしたがってしょるいをぎぞうした。
Shachō no meirei ni shitagatte shorui o gizō shita.

作業の手順はマニュアルに従って行わなければならない。
Các bước thực hiện công việc phải được tiến hành theo sách hướng dẫn.
さぎょうのてじゅんはまにゅあるにしたがっておこなわなければならない。
Sagyō no tejun wa manyuaru ni shitagatte okonawanakereba naranai.

火災発生時は係員の指示に従って冷静に行動してください。
Khi xảy ra hỏa hoạn hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn của nhân viên.
かさいはっせいじはかかりいんのしじにしたがってれいせいにこうどうしてください。
Kasai hassei-ji wa kakariin no shiji ni shitagatte reisei ni kōdō shite kudasai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: にしたがって / にしたがい (Ni shitagatte/ ni shitagai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật