Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: にして (Ni shite). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: にして (Ni shite)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Là…nhưng (Liệt kê)

Cấu trúc

N + にして

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để bổ sung hoặc nêu ra thông tin tương phản cho vế trước. Thường được dùng trong văn viết.

Câu ví dụ

医者にして盲腸はどこにあるか知らない。
Mặc dù là bác sĩ nhưng không biết ruột thừa nằm ở đâu.
いしゃにしてもうちょうはどこにあるかしらない。
Isha ni shite mōchō wa doko ni aru ka shiranai.

彼は数学者にして有名な詩人でもある。
Ông ấy không chỉ là nhà toán học mà còn là nhà thơ danh tiếng.
かれはすうがくしゃにしてゆうめいなしじんでもある。
Kare wa sugakusha ni shite yūmeina shijin demoaru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: にして (Ni shite). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật