Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …のではなかったか (… node wa nakatta ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …のではなかったか (… node wa nakatta ka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đã chẳng … à (Nghi vấn)

Cấu trúc

N/Na   な   +   のではなかったか
A/V   +   のではなかったか

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để suy đoán những chuyện trong quá khứ. Giống với [た だろう], nhưng với [ではなかったか] thì mức độ tin chắc của người nói thấp hơn.

Câu ví dụ

彼はそんなことがあったのは考えもしなかったのではなかったか。
Anh ấy chắc đã chẳng bao giờ nghĩ tới việc chuyện đó có thể xảy ra.
かれはそんなことがあったのはかんがえもしなかったのではなかったか。
Kare wa son’na koto ga atta no wa kangae mo shinakatta node wa nakatta ka.

先史人にとってはこの樹皮は薬なのではなかったか。
Có lẽ đối với người tiền sử, loại vỏ cây này đã được dùng làm thuốc.
せんしじんにとってはこのじゅひはくすりなのではなかったか。
Senshi hito ni totte wa kono juhi wa kusurina node wa nakatta ka.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …のではなかったか (… node wa nakatta ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật