Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … はずみ…. (… hazumi….). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … はずみ…. (… hazumi….)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Thế là

Cấu trúc

N + の + はずみ で/にV一た + はずみ で/に

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả một sự việc không dự tính trước xảy ra, sau khi thực hiện một hành động nào đó.

Câu ví dụ

病気になったはずみに2キロ痩せてしまった。
Ốm một trận thế là tôi bị sút mất 2 cân.
びょうきになったはずみに2きろやせてしまった。
Byōki ni natta hazumi ni 2-kiro yasete shimatta.

衝突のはずみで、運転手はくるまから放り出された。
Chiếc xe tông mạnh và thế là tài xế bị văng ra ngoài.
しょうとつのはずみで、うんてんしゅはくるまからほうりだされた。
Shōtotsu no hazumi de, untenshu wa kuruma kara hōridasa reta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … はずみ…. (… hazumi….). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật