Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: はたして…か (Hatashite… ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: はたして…か (Hatashite… ka)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Liệu có … hay không, vậy thì ….
Cấu trúc
はたして~か
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả cảm giác nghi ngờ của người nói “có thật là … không”.
Câu ví dụ
はたして、彼の話は本当だろうか。
Liệu câu chuyện của anh ta có thật hay không?
はたして、かれのはなしはほんとうだろうか。
Hatashite, kare no hanashi wa hontōdarou ka.
これは果たして彼女が書いたものだろうか。
Đây có thật là điều cô ấy viết không?
これははたしてかのじょがかいたものだろうか。
Kore wa hatashite kanojo ga kaita monodarou ka.
果たして子供が残酷なことをするだろうか。
Liệu một đứa trẻ có thể làm điều tàn nhẫn như thế không?
はたしてこどもがざんこくなことをするだろうか。
Hatashite kodomo ga zankokuna koto o surudarou ka.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: はたして…か (Hatashite… ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.