Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …ひとつも…ない (… hitotsu mo… nai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: …ひとつも…ない (… hitotsu mo… nai)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Tuyệt nhiên không tí nào
Cấu trúc
ひとつもない
ひとつも + A-くない
ひとつも + V-ない
Hướng dẫn sử dụng
Là cách nói nhấn mạnh ý “hoàn toàn không có, hoàn toàn không”.
Câu ví dụ
この中に同じものはひとつもない。
Trong số này không có cái nào giống nhau.
このなかにおなじものはひとつもない。
Kono naka ni onaji mono wa hitotsu mo nai.
その女優はひとつも美しくない。
Nữ diễn viên đó không đẹp chút nào.
そのじょゆうはひとつもうつくしくない。
Sono joyū wa hitotsu mo utsukushikunai.
彼は漢字ひとつも覚えなかった。
Nó không nhớ nổi một chữ Hán nào.
かれはかんじひとつもおぼえなかった。
Kare wa kanji hitotsu mo oboenakatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …ひとつも…ない (… hitotsu mo… nai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.