Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ふと … と (Futo… to). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: ふと … と (Futo… to)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Bất giác… thì…
Cấu trúc
ふと + V-る + と
Hướng dẫn sử dụng
Ý nghĩa là “lơ đãng thực hiện một hành động nào đó thì thấy…”.
Câu ví dụ
ふと見上げると、桜の花びらが散っている。
Bất giác nhìn lên thì thấy những cánh hoa anh đào đang rơi.
ふとみあげると、さくらのはなびらがちっている。
Futo miageru to, sakuranohanabira ga chitte iru.
勉強をしていて、ふと気がつくと夜中になっていた。
Mải học quá đến khi bất giác nhận ra thì đã nửa đêm từ lúc nào.
べんきょうをしていて、ふときがつくとやちゅうになっていた。
Benkyō o shite ite, futo kigatsuku to yonaka ni natte ita.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ふと … と (Futo… to). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.