Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …ほうがよほど… (… hō ga yohodo…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …ほうがよほど… (… hō ga yohodo…)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Hơn nhiều

Cấu trúc

~ほうがよほど~

Hướng dẫn sử dụng

Theo sau là tính từ, động từ. Sử dụng hình thức 「(Xより) Yのほうがよほど」, để so sánh 2 sự việc, và chỉ ra rằng phía Y có mức độ cao hơn nhiều. Thường có ý mong muốn sự việc Y hơn.

Câu ví dụ

あんな人に物を貸すくらいなら、捨てたほうがよほどいい。
Nếu phải cho người đó mượn đồ thì vứt đi còn tốt hơn.
あんなひとにものをかすくらいなら、すてたほうがよほどいい。
An’na hito ni mono o kasu kurainara, suteta hō ga yohodo ī.

満員電車での通勤より、自転車通勤のほうがよほど楽ですよ。
So với việc đi làm bằng tàu điện chật chội, đi làm bằng xe đạp thoải mái hơn nhiều.
まんいんでんしゃでのつうきんより、じてんしゃつうきんのほうがよほどらくですよ。
Man’in densha de no tsūkin yori, jitensha tsūkin no hō ga yohodo rakudesu yo.

つまらない飲み会に行って高いお金を払うより、家でゲームをしていたほうがよほど楽しいです。
So với việc trả nhiều tiền để dự một buổi tiệc chán ngắt, ở nhà chơi game vui hơn nhiều.
つまらないのみかいにいってたかいおかねをはらうより、いえでげーむをしていたほうがよほどたのしいです。
Tsumaranai nomikai ni itte takai okane o harau yori,-ka de gēmu o shite ita hō ga yohodo tanoshīdesu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …ほうがよほど… (… hō ga yohodo…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật