Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …ものと考えられている (… mono to kangae rarete iru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: …ものと考えられている (… mono to kangae rarete iru)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Người ta cho rằng…
Cấu trúc
N + であるものと考えられているNa + であるものと考えられているA + ものと考えられているV + ものと考えられている
Hướng dẫn sử dụng
ものと考えられている(ものとかんがえられている)dùng khi nêu lên quan điểm nhìn chung đã được mọi người thừa nhận là đúng.
Đây là cách dùng mang tính trang trọng, thường dùng trong văn viết.
Câu ví dụ
英語は世界の共通語であるものと考えられている。
Tiếng Anh được cho là ngôn ngữ chung của thế giới.
えいごはせかいのきょうつうごであるものとかんがえられている。
Eigo wa sekai no kyōtsū-godearu mono to kangae rarete iru.
このままでは、韓国の観光産業は進む一方であるものと考えられている。
Người ta cho rằng, cứ đà này ngành du lịch Hàn Quốc sẽ ngày càng phát triển.
このままでは、かんこくのかんこうさんぎょうはすすむいっぽうであるものとかんがえられている。
Kono ma made wa, Kankoku no kankō sangyō wa susumu ippōdearu mono to kangae rarete iru.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …ものと考えられている (… mono to kangae rarete iru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.