Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: (よ) うか … まいか ((yo)u ka…mai ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: (よ) うか … まいか ((yo)u ka…mai ka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: … Hay không …

Cấu trúc

Vよう     +    か      +     Vる      +    まいか

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả sự đắn đo, trăn trở của người nói, liệu rằng có nên thực hiện việc đó hay không.

Câu ví dụ

事実を言おうか言うまいかと、廊下を行きつ戻りつ考えた。
Tôi đi tới đi lui ở hành lang suy nghĩ xem có nên nói sự thật ra hay không.
じじつをいおうかいうまいかと、ろうかをいきつもどりつかんがえた。
Jijitsu o iou ka iumai ka to, rōka o yukitsumodoritsu kangaeta.

この季節には、傘を持って行こうか行くまいかと毎朝迷ってしまう。
Trong thời tiết này, mỗi sáng tôi đều đắn đo xem có nên mang ô đi hay không.
このきせつには、かさをもっていこうかいくまいかとまいあさまよってしまう。
Kono kisetsu ni wa, kasa o motte ikou ka ikumai ka to maiasa mayotte shimau.

9月に大切な試験があるので、夏休みに国へ帰ろうか帰るまいか、考えています。<br>
Vì tôi có một kỳ thi quan trọng vào tháng 9 nên đang nghĩ xem có nên về nước vào kỳ nghỉ hè hay không.
くがつにたいせつなしけんがあるので、なつやすみにくにへかえろうかかえるまいか、かんがえています。<br>
9 Tsuki ni taisetsuna shiken ga aru node, natsuyasumi ni kuni e kaerou ka kaerumai ka, kangaete imasu. & Lt; br& gt;

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: (よ) うか … まいか ((yo)u ka…mai ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật