Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: 向く (Muku). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: 向く (Muku)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Phù hợp

Cấu trúc

向く

Hướng dẫn sử dụng

向く(むく)diễn tả ý nghĩa “phù hợp với…”. Ngoài ra khi bổ nghĩa cho danh từ thì hay sử dụng dạng 「Nに向いたN」.

Câu ví dụ

この靴は登山には向かない。
Đôi giày này không hợp để leo núi.
このくつはとざんにはむかない。
Kono kutsu wa tozan ni wa mukanai.

彼女はこんな責任のある仕事に向くと思う。
Tôi nghĩ cô ấy phù hợp với công việc đòi hỏi trách nhiệm này.
かのじょはこんなせきにんのあるしごとにむくとおもう。
Kanojo wa kon’na sekinin no aru shigoto ni muku to omou.

山田さんの教授は優秀な科学者だが、教師には向かない。
Giáo sư Yamada là một nhà khoa học xuất chúng, nhưng ông không phù hợp làm thầy giáo.
やまださんのきょうじゅはゆうしゅうなかがくしゃだが、きょうしにはむかない。
Yamada-san no kyōju wa yūshūna kagaku-shadaga, kyōshi ni wa mukanai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: 向く (Muku). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật