Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~っこない (~ kkonai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: ~っこない (~ kkonai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Tuyệt đối không ~

Cấu trúc

V ます(ます) + っこない

Hướng dẫn sử dụng

っこない:tuyệt đối không ~; chắc chắn không ~
☞Thường dùng trong hội thoại. ☞Thể hiện sự phán đoán mang tính chủ quan của người nói.

Câu ví dụ

いくら好きだって、一度にりんごを10つも食べられっこない。
Dù có thích thế nào, một lần cũng không thể ăn đến 10 quả táo.
いくらすきだって、いちどにりんごを10つもたべられっこない。
Ikura suki datte, ichido ni ringo o 10-tsu mo tabe rare kkonai.

田中さんなんか、頼んだってやってくれっこないよ。
Những người như Tanaka, có nhờ cũng không có chuyện làm giúp cho đâu.
たなかさんなんか、たのんだってやってくれっこないよ。
Tanaka-san nanka, tanonda tte yatte kure kkonai yo.

こんなひどい雪では頂上まで登れっこないから、今日は出かけるのはやめよう。
Tuyết rơi dữ dội thế này thì không thể nào leo lên đến đỉnh được đâu, hôm nay chúng ta nên hoãn việc xuất phát lại.
こんなひどいゆきではちょうじょうまでのぼれっこないから、きょうはでかけるのはやめよう。
Kon’na hidoi yukide wa chōjō made nobore kkonaikara, kyō wa dekakeru no wa yameyou.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~っこない (~ kkonai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật