Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~ぬく (~ nuku). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: ~ぬく (~ nuku)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Làm tới cùng, đến cùng
Cấu trúc
Vます + ぬく
Hướng dẫn sử dụng
Cố gắng tới cùng, đến cuối cùng, hoàn thành một cách trọn vẹn.
Câu ví dụ
あなたは、この仕事を、他人の力をあてにせず、自分の力でやりぬくことができますか。
Bạn có thể làm công việc này tới cùng bằng chính năng lực của bản thân mà không ỷ lại vào người khác không?
あなたは、このしごとを、たにんのちからをあてにせず、じぶんのちからでやりぬくことができますか。
Anata wa, kono shigoto o, tanin no chikara o ate ni sezu, jibun no chikara de yari nuku koto ga dekimasu ka.
いかなる戦争の苦しい時代を生きぬいてきた人たちは、精神的にも強い。
Những người sống sót sau bất kỳ thời kỳ chiến tranh gian khổ nào thì tinh thần cũng rất mạnh mẽ.
いかなるせんそうのくるしいじだいをいきぬいてきたひとたちは、せいしんてきにもつよい。
Ikanaru sensō no kurushī jidai o ikinuite kita hito-tachi wa, seishintekini mo tsuyoi.
ミンさんは、困りぬいて相談に来た。
Anh Minh đã đến để trao đổi với tôi khi đã đến đường cùng.
みんさんは、こまりぬいてそうだんにきた。
Min-san wa, komari nuite sōdan ni kita.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~ぬく (~ nuku). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.