Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~やむをえず (~ yamuwoezu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: ~やむをえず (~ yamuwoezu)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ
Cấu trúc
~やむをえず
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả việc người nói phải làm một điều gì đó một cách miễn cưỡng, không mong muốn.
Câu ví dụ
我々はやむをえず出発を延期した。
Mọi người bất đắc dĩ phải trì hoãn xuất phát.
われわれはやむをえずしゅっぱつをえんきした
Wareware wa yamuwoezu shuppatsu o enki shita.
私は昨日やむをえず外出せざるをえなかった。
Hôm qua bất đắc dĩ đành phải đi ra ngoài.
わたしはきのうやむをえずがいしゅつせざるをえなかった
Watashi wa kinō yamuwoezu gaishutsu sezaru o enakatta.
旅行に行く予定だったが病気になったのでやむをえず中止にした。
Tôi dự định đi du lịch nhưng vì bị bệnh nên đành phải hoãn lại.
りょこうにいくよていだったがびょうきになったのでやむをえずちゅうしにした
Ryokōniiku yoteidattaga byōki ni nattanode yamuwoezu chūshi ni shita.
やむをえない理由の場合はお金を後で払ってもいいですよ。
Trường hợp có lý do bất đắc dĩ thì trả tiền sau cũng được mà.
やむをえないりゆうのばあいはおかねをあとではらってもいいですよ
Yamuwoenai riyū no baai wa okane o atode haratte mo īdesu yo.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~やむをえず (~ yamuwoezu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.