Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~をこめて (~ o komete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: ~をこめて (~ o komete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Cùng với, bao gồm

Cấu trúc

✦N + をこめて

Hướng dẫn sử dụng

Câu ví dụ

彼女に愛をこめて手紙を書きました。
Tôi đã viết cho cô ấy bức thử với tình yêu dành cho cô ấy.
かのじょにあいをこめててがみをかきました。
Kanojo ni ai o komete tegami o kakimashita.

怒りをこめて、核実験反対の署名をした。
Mang sự phẫn nộ, tôi đã ký tên phản đối thử bom hạt nhân.
いかりをこめて、かくじっけんはんたいのしょめいをした。
Ikari o komete, kaku jikken hantai no shomei o shita.

心をこめて、このカードを作った。
(Anh đã làm tấm thẻ này với tất cả trái tim)
こころをこめて、このかーどをつくった。
Kokorowokomete, kono kādo o tsukutta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~をこめて (~ o komete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật