Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …が …なら …も …だ (… ga…nara… mo…da). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …が …なら …も …だ (… ga…nara… mo…da)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: … Nào thì… nấy

Cấu trúc

N1 + が + N1 + なら + N2 + も + N2だ

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để đưa ra đánh giá tiêu cực về hai danh từ mà người nói cho rằng có tính chất tương tự nhau.

Câu ví dụ

親が親なら子も子だ。
Cha nào con nấy.
おやがおやならこもこだ。
Oyagaoyanarakomokoda.

兄が兄なら弟も弟だ。
Anh nào em nấy.
あにがあにならおとうともおとうとだ。
Ani ga aninara otōto mo otōtoda.

社長が社長なら社員も社員だ。
Giám đốc đã thế nhân viên cũng chẳng hơn gì.
しゃちょうがしゃちょうならしゃいんもしゃいんだ。
Shachō ga shachōnara shain mo shainda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …が …なら …も …だ (… ga…nara… mo…da). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật