Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: たいした … だ (Taishita…da). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: たいした … だ (Taishita…da)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Thật là một … đáng nể, to (gan …) thật

Cấu trúc

たいした + N だ

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa ai đó đã đạt được một thành quả tuyệt vời, đáng nể. Đứng ở vị trí của N là những danh từ như sự vật, người, năng lực …

Câu ví dụ

たいした女の人だ。たった一人で今の会社を興したのだから。
Thật là một người phụ nữ đáng nể. Chỉ một tay bà ấy đã gây dựng nên doanh nghiệp hiện nay.
たいしたおんなのひとだ。たったいちにんでいまのかいしゃをおこしたのだから。
Taishita on’anohitoda. Tatta ichi-ri de ima no kaisha o okoshita nodakara.

日本語を半年習っただけであれだけ書けるんだから、たいしたものだ。
Chỉ học tiếng Nhật có nửa năm mà đã viết được như thế thì đáng nể thật.
にほんごをはんとしならっただけであれだけかけるんだから、たいしたものだ。
Nihongo o hantoshi naratta dakedeare dake kakeru ndakara, taishita monoda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: たいした … だ (Taishita…da). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật