Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: どうにかする (Dōnika suru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: どうにかする (Dōnika suru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Tìm cách, xoay xở

Cấu trúc

どうにかする~

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “tìm cách xoay xở để làm một điều gì đó”.

Câu ví dụ

早くどうにかしないと、計画より遅れてしまうよ。
Nếu không nghĩ cách làm cho nhanh thì sẽ chậm hơn kế hoạch đó.
はやくどうにかしないと、けいかくよりおくれてしまうよ。
Hayaku dōnika shinai to, keikaku yori okurete shimau yo.

こんな長い停電をどうにかしないと困るよ。
Tình trạng mất điện kéo dài như thế này nếu không tìm cách xoay sở e là khổ đó.
こんなながいていでんをどうにかしないとこまるよ。
Kon’na nagai teiden o dōnika shinai to komaru yo.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: どうにかする (Dōnika suru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật