Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … ばかりか (… bakari ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … ばかりか (… bakari ka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn …

Cấu trúc

V + ばかりか
A + ばかりか 
Na な + ばかりか
N + ばかりか

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “không chỉ … mà còn …”.

Câu ví dụ

このアパートは狭いばかりか、暗いです。
Căn hộ này không chỉ chật mà còn tối nữa.
このあぱーとはせまいばかりか、くらいです。
Kono apāto wa semai bakari ka, kuraidesu.

このごろ、彼は遅刻が多いばかりか、授業中に居眠りすることもあります。
Gần đây, nó không chỉ đi muộn nhiều mà còn hay ngủ gật trong lớp.
このごろ、かれはちこくがおおいばかりか、じゅぎょうちゅうにいねむりすることもあります。
Konogoro, kare wa chikoku ga ōi bakari ka, jugyō-chū ni inemuri suru koto mo arimasu.

彼は漢字が書けないばかりか、ひらがなもカタカナも書けない。
Cậu ta còn không viết được Hiragana và Katakana, nói gì đến Kanji.
かれはかんじがかけないばかりか、ひらがなもかたかなもかけない。
Kare wa kanji ga kakenai bakari ka, hi-ra ga na mo katakana mo kakenai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … ばかりか (… bakari ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật