Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: いわば (Iwaba). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: いわば (Iwaba)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Ví như là, có thể nói, khác nào
Cấu trúc
いわば N + のような
いわば V + ような
Hướng dẫn sử dụng
Dùng khi minh họa theo lối ẩn dụ để giải thích 1 sự việc cho dễ hiểu.
Câu ví dụ
その犬はいわば家族の一員のようなものだ。
Chú chó đó chẳng khác nào một thành viên trong gia đình.
そのいぬはいわばかぞくのいちいんのようなものだ。
Sono inu wa iwaba kazoku no ichiin no yōna monoda.
多くの若者に慕われている秋田さんは、いわば悩み多き人々を救済する神様だ。
Chị Akita được rất nhiều người trẻ hâm mộ, có thể ví chị ấy như một vị thần cứu giúp những người phiền não.
おおくのわかものにしたわれているあきたさんは、いわばなやみおおきひとびとをきゅうさいするかみさまだ。
Ōku no wakamono ni shitawa rete iru Akita-san wa, iwaba nayami ōki hitobito o kyūsai suru kamisamada.
そんなプロジェクトに手を出すなんて、いわばお金をどぶに捨てるようなものだ。
Bỏ tiền vào dự án như thế có khác nào ném tiền qua cửa sổ.
そんなぷろじぇくとにてをだすなんて、いわばおかねをどぶにすてるようなものだ。
Son’na purojekuto ni tewodasu nante, iwaba okane odo bu ni suteru yōna monoda.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: いわば (Iwaba). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.