Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: つもりだ (Tsumorida). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: つもりだ (Tsumorida)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Ngỡ rằng, tưởng rằng…

Cấu trúc

V・A・Naな・Nの + つもりだ

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa rằng niềm tin của một người khác hẳn với sự thật hoặc những gì người khác nghĩ.

Câu ví dụ

なによ、彼は王様のつもりかしら。
Cái gì cơ? Anh ta nghĩ mình là vua chắc.
なによ、かれはおうさまのつもりかしら。
Nani yo, kare wa ōsama no tsumori kashira.

彼女は頭がいいつもりだが、実は彼女の能力に対する同僚の評価は低い。
Cô ấy cứ tưởng mình thông minh lắm, nhưng thực ra đồng nghiệp lại đánh giá thấp năng lực của cô ấy.
かのじょはあたまがいいつもりだが、じつはかのじょののうりょくにたいするどうりょうのひょうかはひくい。
Kanojo wa atama ga ī tsumoridaga, jitsuwa kanojo no nōryoku ni taisuru dōryō no hyōka wa hikui.

よくチェックして印刷したつもりだったが、まだ間違いがあった。
Tôi cứ tưởng mình đã kiểm tra kỹ rồi mới in, nhưng hóa ra vẫn còn sai sót.
よくちぇっくしていんさつしたつもりだったが、まだまちがいがあった。
Yoku chekku shite insatsu shita tsumoridattaga, mada machigai ga atta.

まだ元気なつもりだったが、登山の途中でこんなに疲れてしまった。
Tôi cứ ngỡ mình vẫn còn khỏe lắm, nào ngờ mới leo núi được nửa chừng đã mệt như thế này rồi.
まだげんきなつもりだったが、とざんのとちゅうでこんなにつかれてしまった。
Mada genkina tsumoridattaga, tozan no tochū de kon’nani tsukarete shimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: つもりだ (Tsumorida). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật