Blog

Ngữ pháp JLPT N3: …ば…ところだ(った) - Cách sử dụng và Ví dụ

N3
calendar2019-01-19
star5.0
view56
Ngữ pháp JLPT N3: …ば…ところだ(った) - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục

1. Ngữ pháp JLPT N3: …ば…ところだ(った) (…ba… tokoroda (tta))

1.1. Cách sử dụng

1.2. Câu ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …ば…ところだ(った) (…ba… tokoroda (tta)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: …ば…ところだ(った) (…ba… tokoroda (tta))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nếu ... thì sẽ (thì đã)

Cấu trúc

…ば…ところだ(った)

Hướng dẫn sử dụng

Cuối câu sẽ có dạng V-るところだ, V-るところだった, V-ていたところだ, V-ていたところだった... Dạng ...ばV-るところだ là cách nói giả định một sự việc chưa được thực hiện, nhưng sẽ được thực hiện ngay nếu sự tình khác đi, trở thành X. Dạng ...ばV-ていたところだ là cách nói nêu lên một tình huống trong quá khứ có thể xảy ra, với ý muốn nói là "nếu sự tình khác đi thì chắc chắn đã làm như thế / đã trở nên như thế".Dạng ...ばV-ていたところだった dùng trong trường hợp muốn nói rằng "đã tránh được vào giờ chót một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra, nếu sự tình khác đi", với hàm ý rằng "thật may là đã tránh được kết quả xấu".

Câu ví dụ

もう少し若ければ、私が海外旅行をするところだ。
Nếu trẻ hơn một chút thì tôi sẽ đi du lịch nước ngoài.
もうすこしわかければ、わたしがかいがいりょこうをするところだ。
Mōsukoshi wakakereba, watashi ga gaigairyokō o suru tokoroda.

あのとき、あの列車に乗っていれば私も事故に巻き込まれていたところだ。
Lúc đó, nếu đi chuyến tàu đó thì tôi đã gặp tai nạn rồi.
あのとき、あのれっしゃにのっていればわたしもじこにまきこまれていたところだ。
Ano toki, ano ressha ni notte ireba watashi mo jiko ni makikoma rete ita tokoroda.

今日の授業は突然休講になったらしい。吉田が電話をしてくれなければ、もう少しで学校に行くところだった。
Nghe nói buổi học hôm nay được nghỉ đột xuất. Nếu Yoshida không điện thoại cho tôi, thì suýt chút nữa là tôi đã đi học rồi.
きょうのじゅぎょうはとつぜんきゅうこうになったらしい。よしだがでんわをしてくれなければ、もうすこしでがっこうにいくところだった。
Kyō no jugyō wa totsuzen kyūkō ni nattarashī. Yoshida ga denwa o shite kurenakereba, mōsukoshi de gakkō ni iku tokorodatta.

注意していただかなければ、行っていたところでした。
Nếu không được anh nhắc cho, thì tôi đã làm mất rồi.
ちゅういしていただかなければ、おこなっていたところでした。
Chūi shite itadakanakereba, itte ita tokorodeshita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: …ば…ところだ(った) (…ba… tokoroda (tta)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

600+ cấu trúc ngữ pháp JLPT N3 cần nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1927
N3
calendar2019-01-24

600+ cấu trúc ngữ pháp JLPT N3 cần nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ

Học cách sử dụng và đọc một số ví dụ của hơn 600 cấu trúc ngữ pháp JLPT N3. Học thêm nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật hữu ích khác.

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: なきゃ - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1287
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: なきゃ - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: なきゃ (Nakya) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: ... ばかりで - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment991
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: ... ばかりで - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ... ばかりで (... bakaride) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: …たりして - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment535
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: …たりして - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …たりして (… tari shite) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: そうになる - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment531
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: そうになる - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: そうになる (Sō ni naru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: ...ようにおもう / かんじる - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment530
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: ...ようにおもう / かんじる - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ...ようにおもう / かんじる (... yō ni omou/ kanjiru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: させていただきたい - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment479
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: させていただきたい - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: させていただきたい (Sa sete itadakitai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: そうもない - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment439
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: そうもない - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: そうもない (Sō mo nai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: させてもらう - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment429
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: させてもらう - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: させてもらう (Sa sete morau) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: ~ことがある - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment421
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: ~ことがある - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ~ことがある (~ koto ga aru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: について / につき - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment390
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: について / につき - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: について / につき (Ni tsuite/ ni tsuki) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N3: てばかりいる - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment384
N3
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N3: てばかりいる - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: てばかりいる (Te bakari iru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc

Xem chi tiếtcalendar
;