Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: いまひとつ…ない (Imahitotsu… nai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: いまひとつ…ない (Imahitotsu… nai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chưa thật là … (lắm)

Cấu trúc

いま (今)ひとつ…ない

Hướng dẫn sử dụng

Để diễn đạt việc chưa đạt tới mức độ mong muốn của người nói. Có ý nghĩa “không hẳn là rất tồi tệ, nhưng chưa tốt, chưa hài lòng được”.

Câu ví dụ

それについて今ひとつ分からない。
Tôi chưa thực sự hiểu điều đó.
それについていまひとつわからない。
Sore ni tsuite imahitotsu wakaranai.

この映画は単純な勧善懲悪もので、今一つ深みに欠けて物足りない。
Bộ phim này thể hiện giá trị đạo đức đơn giản, thiếu chiều sâu nên tôi chưa vừa lòng lắm.
このえいがはたんじゅんなかんぜんちょうあくもので、いまひとつふかみにかけてものたりない。
Kono eiga wa tanjun’na kanzenchōaku mono de, imahitotsu fukami ni kakete monotarinai.

恋人が誕生日プレゼントにくれたネックレスのデザインが、いまひとつ気に入らない。
Tôi không thực sự thích thiết kế của chiếc vòng cổ mà anh người yêu tặng làm quà sinh nhật.
こいびとがたんじょうびぷれぜんとにくれたねっくれすのでざいんが、いまひとつきにいらない。
Koibito ga tanjōbipurezento ni kureta nekkuresu no dezain ga, imahitotsu kiniiranai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: いまひとつ…ない (Imahitotsu… nai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật