Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: … いらいはじめて (… irai hajimete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: … いらいはじめて (… irai hajimete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Từ khi … tới nay mới lần đầu

Cấu trúc

V-ていらい(以来)はじめて(初めて)

Hướng dẫn sử dụng

Lần đầu tiên trong suốt quãng thời gian từ một thời điểm xảy ra trong quá khứ.

Câu ví dụ

戦争が始まって以来、初めて母国で教会の鐘を鳴らした。
Từ khi bắt đầu xảy ra chiến tranh tới nay, đây là lần đầu tiên tiếng chuông nhà thờ vang lên ở đất nước tôi.
せんそうがはじまっていらい、はじめてぼこくできょうかいのかねをならした。
Sensō ga hajimatte irai, hajimete bokoku de kyōkai no kane o narashita.

大学に入って以来、初めて食堂を利用した。
Từ khi vào đại học tới nay đây là lần đầu tiên tôi sử dụng nhà ăn.
だいがくにはいっていらい、はじめてしょくどうをりようした。
Daigaku ni haitte irai, hajimete shokudō o riyō shita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: … いらいはじめて (… irai hajimete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật