Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …かける (… kakeru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: …かける (… kakeru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Tác động

Cấu trúc

Vます + かける

Hướng dẫn sử dụng

Được gắn vào sau dạng liên dụng của động từ, biểu thị ý nghĩa “thực hiện những hành động, động tác gây ảnh hưởng đến đối tượng”. Ngoài ra còn có những cách nói như「問いかける」( đặt câu hỏi),「語りかける」(kể chuyện cho ai nghe),「誘いかける」(kêu gọi).

Câu ví dụ

遠くから誰かが私に呼びかけているのが聞こえた。
Tôi đã nghe thấy ai đó gọi mình từ xa.
とおくからだれかがわたしによびかけているのがきこえた。
Tōku kara darekaga watashi ni yobikakete iru no ga kikoeta.

桜ちゃんは、人と目が合うたびにやさしく笑いかけるような、そんな、人を疑うということを知らないような子だったと言う。
Nghe nói bé Sakura hình như không hề cảnh giác với người lạ, mỗi lần gặp ai đó đều nở một nụ cười thân thiện.
さくらちゃんは、ひととめがあうたびにやさしくわらいかけるような、そんな、ひとをうたがうということをしらないようなこだったという。
Sakura-chan wa, hito to me ga au tabi ni yasashiku waraikakeru yōna, son’na, hito o utagau to iu koto o shiranai yōna kodatta to iu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: …かける (… kakeru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật