Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: … ただ (… tada). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: … ただ (… tada)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Có điều

Cấu trúc

ただ~

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để chỉ ra những điều cần lưu ý hoặc những ngoại lệ, liên quan đến việc đã nói trước đó. Thường dùng trong văn nói. Trong văn viết thì dùng hình thức 「ただし」.

Câu ví dụ

面白いアイデアだね。ただ時間がかかりそうだ。
Ý tưởng thú vị quá nhỉ. Có điều hình như tốn thời gian thì phải.
おもしろいあいであだね。ただじかんがかかりそうだ。
Omoshiroi aideada ne. Tada jikan ga kakari-sōda.

このアパートは豪華だね。ただ、駅から遠くてちょっと不便かもしれない。
Căn hộ này tráng lệ quá nhỉ. Có điều vì xa nhà ga nên có lẽ hơi bất tiện.
このあぱーとはごうかだね。ただ、えきからとおくてちょっとふべんかもしれない。
Kono apāto wa gōkada ne. Tada,-eki kara tōkute chotto fuben kamo shirenai.

私は賛成しますが、ただ部長はどういうかと思います。
Tôi thì tán thành nhưng có điều không biết ý trưởng phòng như nào.
わたしはさんせいしますが、ただぶちょうがどういうかとおもいます。
Watashi wa sansei shimasuga, tada buchō wa dōiu ka to omoimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: … ただ (… tada). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật