Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: … だろうが、… だろうが (…darouga,…darouga). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: … だろうが、… だろうが (…darouga,…darouga)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dù là … hay …

Cấu trúc

N + だろうが、N + だろうが

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “A cũng thế mà B cũng thế”.

Khi động từ và tính từ được sử dụng, sẽ có hình thức 「A-かろうが」,「V-ようが」.

Câu ví dụ

相手が上司だろうが、部下だろうが、田中さんは遠慮せずに考えることを言う。
Dù là với cấp trên hay cấp dưới, anh Yamada đều không ngại nói ra những gì mình nghĩ.
あいてがじょうしだろうが、ぶかだろうが、たなかさんはえんりょせずにかんがえることをいう。
Aite ga jōshidarouga, bukadarouga, Tanaka-san wa enryo sezu ni kangaeru koto o iu.

内国人だろうが、外国人だろうが、法を守らなければならないのは同じだ。
Dù là người bản xứ hay người nước ngoài thì cũng phải tuân thủ pháp luật.
ないこくじんだろうが、がいこくじんだろうが、ほうをまもらなければならないのはおなじだ。
Naikoku hitodarouga, gaikoku hitodarouga,-hō o mamoranakereba naranai no wa onajida.

彼女は、竹内さんだろうが、小林さんだろうが、あきらめる者は許さないと言っている。
Cô ấy nói là sẽ không tha thứ cho những người bỏ cuộc, dù là Takeuchi hay Kobayashi.
かのじょは、たけうちさんだろうが、こばやしさんだろうが、あきらめるものはゆるさないといっている。
Kanojo wa, Takeuchi-sandarouga, Kobayashi-sandarouga, akirameru mono wa yurusanai to itte iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: … だろうが、… だろうが (…darouga,…darouga). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật