Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ちょっとした … (Chottoshita…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: ちょっとした … (Chottoshita…)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chút đỉnh, kha khá (Đánh giá tích cực)

Cấu trúc

ちょっとした + N

Hướng dẫn sử dụng

Có nghĩa là “trên mức bình thường”. Thường được thay thế bằng cách nói 「かなりのN」.「ちょっとしたN」 dùng để nhận định hay đánh giá một cách dè dặt, mơ hồ.

Câu ví dụ

山下さんは、両親の死後、ちょっとした財産を受け継いだので、生活には困らない。
Sau khi cha mẹ qua đời, anh Yamashita thừa hưởng được chút đỉnh tài sản, nên không gặp khó khăn gì trong cuộc sống.
やましたさんは、りょうしんのしご、ちょっとしたざいさんをうけついだので、せいかつにはこまらない。
Yamashita-san wa, ryōshin no shigo, chottoshita zaisan o uketsuidanode, seikatsu ni wa komaranai.

パーティーではお母さんの手料理が出た。素人の料理とはいえ、ちょっとしたものだった。
Đồ ăn tại bữa tiệc tôi được mời đều do người mẹ tự nấu. Tuy không phải do một người chuyên nghiệp nấu, nhưng toàn là những món khá ngon.
ぱーてぃーではおかあさんのてりょうりがでた。しろうとのりょうりとはいえ、ちょっとしたものだった。
Pātīde wa okāsan no teryōri ga deta. Shirōto no ryōri to wa ie, chottoshita monodatta.

吉田さんの帰国は、まわりの人にとって、ちょっとした驚きだった
Chuyện cô Yoshida về nước là một điều khá bất ngờ đối với những người xung quanh.
よしださんのきこくは、まわりのひとにとって、ちょっとしたおどろきだった
Yoshida-san no kikoku wa, mawari no hito ni totte, chottoshita odorokidatta

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: ちょっとした … (Chottoshita…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật