Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: というものだ (To iu monoda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: というものだ (To iu monoda)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Có nội dung, nhằm

Cấu trúc

V-る + というものだ

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để giải thích nội dung, chức năng của một cái gì đó.

Câu ví dụ

この研究は、生産性を15年のうちに3倍にするというものだ。
Nghiên cứu này nhằm làm tăng năng suất lên gấp ba trong vòng 15 năm.
このけんきゅうは、せいさんせいをいちごねんのうちにさんばいにするというものだ。
Kono kenkyū wa, shōsansei o 15-nen no uchi ni 3-bai ni suru to iu monoda.

先方から提示された契約の条件は、利益の50パーセントを受けるというものだった。
Điều khoản hợp đồng mà đối tác đưa ra có nội dung là họ sẽ nhận 50% lợi nhuận.
せんぽうからていじされたけいやくのじょうけんは、りえきのごぜろぱーせんとをうけるというものだった。
Senpō kara teiji sa reta keiyaku no jōken wa, rieki no 50 pāsento o ukeru to iu monodatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: というものだ (To iu monoda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật