Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: どうも (Dōmo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: どうも (Dōmo)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Thế nào ấy (Nghi hoặc)
Cấu trúc
どうも~
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả tâm trạng “không hiểu tại sao lại trở nên như vậy”. Theo sau thường là những cách nói mang nghĩa không tốt, tiêu cực.
Câu ví dụ
息子のことがどうも心配だった。
Tôi cứ thấy lo lắng về con trai mình thế nào ấy.
むすこのことがどうもしんぱいだった。
Musuko no koto ga dōmo shinpaidatta.
彼女が言ったことは、どうもよく分からない。
Không làm sao hiểu được những điều cô ấy nói.
かのじょがいったことは、どうもよくわからない。
Kanojo ga itta koto wa, dōmo yokuwakaranai.
一生懸命頑張っていたが、どうも成績はまだ悪かった。
Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không hiểu sao thành tích học tập vẫn kém.
いっしょうけんめいがんばっていたが、どうもせいせきはまだわるかった。
Isshōkenmei ganbatte itaga, dōmo seiseki wa mada warukatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: どうも (Dōmo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.