Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: など~ものか (Nado ~ mono ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: など~ものか (Nado ~ mono ka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không thể nào…được

Cấu trúc

など + Vる + ものか

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý coi thường, cho rằng sự việc được nêu lên bằng「など」 là một sự việc tầm thường, không đáng kể.

Câu ví dụ

そんなあからさまな嘘など、だれが信じるものか。
Một lời nói dối trắng trợn như thế ai mà tin cho nổi.
そんなあからさまなうそなど、だれがしんじるものか。
Son’na akarasamana uso nado, dare ga shinjiru mono ka.

彼を許してなどやるものか。
Còn lâu tôi mới tha thứ cho anh ta.
かれをゆるしてなどやるものか。
Kare o yurushite nado yaru mono ka.

親の心があなたのような不孝な子供などに分かるものですか。
Làm sao một kẻ bất hiếu như anh có thể hiểu được tấm lòng của cha mẹ.
おやのこころがあなたのようなふこうなこどもなどにわかるものですか。
Oya no kokoro ga anata no yōna fukōna kodomo nado ni wakaru monodesu ka.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: など~ものか (Nado ~ mono ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật