Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: なるほど (Naruhodo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: なるほど (Naruhodo)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Quả thực là, thảo nào

Cấu trúc

なるほど 

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả sự thừa nhận của người nói về một thông tin, sự việc họ tiếp nhận được.

Câu ví dụ

いいスーパーだとは聞いていたが、なるほどサービスもいいし品物も豊富だ。
Tôi nghe nói đây là một siêu thị tốt, thảo nào dịch vụ tốt và hàng hóa cũng phong phú nữa.
いいすーぱーだとはきいていたが、なるほどさーびすもいいししなものもほうふだ。
Ī sūpāda to wa kiite itaga, naruhodo sābisu mo īshi shinamono mo hōfuda.

なるほど、日本というのは素晴らしい国だ。
Quả thực Nhật Bản là một quốc gia tuyệt vời.
なるほど、にっぽんというのはすばらしいくにだ。
Naruhodo, Nihon to iu no wa subarashī kunida.

夕べは久しぶりに小学校時代の友人に会ってきたよ。なるほど、嬉しそうにしていたんですね。
Tối qua tôi gặp lại người bạn thời cấp 1 đã lâu không gặp đó. Thảo nào, lúc đó trông anh vui quá nhỉ.
ゆうべはひさしぶりにしょうがっこうじだいのゆうじんにあってきたよ。なるほど、うれしそうにしていたんですね。
Yūbe wa hisashiburini shōgakkō jidai no yūjin ni atte kita yo. Naruhodo, ureshi-sō ni shite ita ndesu ne.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: なるほど (Naruhodo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật