Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: にしている (Ni shite iru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: にしている (Ni shite iru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Thường… (Thói quen)

Cấu trúc

V-る/ V-ない + ことにしている
N + にしている

Hướng dẫn sử dụng

Duy trì những việc mà tự mình quyết định, lên kế hoạch thực hiện (có ý chí của người nói).

Câu ví dụ

朝早く起きることにしている。
Tôi thường dậy sớm vào buổi sáng.
あさはやくおきることにしている。
Asa hayaku okiru koto ni shite iru.

彼女は決して他人の悪口を言わないことにしています。
Cô ấy không bao giờ nói xấu người khác.
かのじょはけっしてたにんのわるぐちをいわないことにしています。
Kanojo wa kesshite tanin no waruguchi o iwanai koto ni shite imasu.

朝食はいつもご飯にしています。
Tôi lúc nào cũng ăn cơm vào bữa sáng.
ちょうしょくはいつもごはんにしています。
Chōshoku wa itsumo gohan ni shite imasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: にしている (Ni shite iru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật