Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: にしては (Ni shite wa). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: にしては (Ni shite wa)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Vậy mà

Cấu trúc

V・A・Na・N + にしては

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả một sự vật, sự việc trái với dự đoán, hoặc không tương xứng với tiêu chuẩn đã nêu trước đó.

Câu ví dụ

たくさん勉強したにしては低い点数だった。
Mặc dù đã học rất nhiều, vậy mà điểm lại thấp.
たくさんべんきょうしたにしてはひくいてんすうだった。
Takusan benkyō shita ni shite wa hikui tensūdatta.

彼はアメリカに10年いたにしては、英語が下手だ。
Mặc dù anh ấy đã ở Mỹ 10 năm, vậy mà tiếng Anh lại dở ẹc.
かれはあめりかに10ねんいたにしては、えいごがへただ。
Kare wa Amerika ni 10-nen ita ni shite wa, eigo ga hetada.

子供にしては、たくさん知っている。
Tuy là trẻ con mà biết nhiều ghê.
Kodomo ni shite wa, takusan shitte iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: にしては (Ni shite wa). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật