Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: になると (Ni naru to). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: になると (Ni naru to)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Đến mức độ…
Cấu trúc
N+になると
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả ý nghĩa “tới một mức độ, một giai đoạn nào đó”. Có nghĩa tương tự với dạng「Nとなると」 .
Câu ví dụ
文法なら出来るが、漢字になると全然分からない。
Nếu là ngữ pháp thì tôi có thể làm được, nhưng đến phần hán tự thì tôi chẳng hiểu gì.
ぶんぽうならできるが、かんじになるとぜんぜんわからない。
Bunpōnara dekiruga, kanji ni naruto zenzen wakaranai.
模擬試験ではうまく行ったのに、本当の試験になるといろいろ間違えてしまった。
Lúc thi thử thì tôi đã làm suôn sẻ, nhưng đến lúc thi thật thì tôi lại làm sai nhiều chỗ.
もぎしけんではうまくいったのに、ほんとうのしけんになるといろいろまちがえてしまった。
Mogi shikende wa umaku itta no ni, hontō no shiken ni naruto iroiro machigaete shimatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: になると (Ni naru to). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.