Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …ばあいもある (…ba ai mo aru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: …ばあいもある (…ba ai mo aru)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Cũng có khi, cũng có trường hợp
Cấu trúc
N + の + ばあいもある
Na + な + ばあいもある
A + ばあいもある
V + ばあいもある
Hướng dẫn sử dụng
Dùng để diễn đạt ý “một tình trạng nào đó có khả năng xảy ra”. Thường được dùng trong mạch văn “nhìn chung thì sẽ ổn nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ nên tôi xin báo trước”.
Câu ví dụ
施設によっては、浴場以外にサウナ風呂を有する場合もある。
Tùy từng cơ sở, ngoài phòng tắm, cũng có thể có bồn xông hơi khô.
しせつによっては、よくじょういがいにさうなふろをゆうするばあいもある。
Shisetsu ni yotte wa, yokujō igai ni sauna furo o yūsuru baai mo aru.
審査の結果、入会のご希望にそえない場合もございます。
Căn cứ theo kết quả kiểm tra, chúng tôi có thể không đáp ứng được nguyện vọng gia nhập hội của bạn.
しんさのけっか、にゅうかいのごきぼうにそえないばあいもございます。
Shinsa no kekka, nyūkai no go kibō ni soenai baai mogozaimasu.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: …ばあいもある (…ba ai mo aru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.