Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ばかりでなく…も (Bakaridenaku… mo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: ばかりでなく…も (Bakaridenaku… mo)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không chỉ, thêm vào đó, ngoài ra còn…

Cấu trúc

N + ばかりでなく...もV-る/ V-た/ V-ない + ばかりでなく...も

Hướng dẫn sử dụng

Dùng dưới dạng 「X ばかりでなくY も」để diễn đạt ý 「X はもちろん、Y も」. Ngoài trợ từ も còn có thể dùng 「 まで,さえ…」Trong văn nói thường dùng 「だけじゃなくて」hơn.

Câu ví dụ

彼女は歌ばかりでなくダンスも上手です。
Cô ấy không chỉ hát hay mà còn nhảy giỏi.
かのじょはうたばかりでなくだんすもじょうずです。
Kanojo wa uta bakaridenaku dansu mo jōzudesu.

それでは自分ばかりでなく他人にも累を及ぼす事になる。
Điều đó không chỉ ảnh hưởng đến bản thân tôi mà còn ảnh hưởng đến người khác.
それではじぶんばかりでなくたにんにもるいをおよぼすことになる。
Soredewa jibun bakaridenaku tanin ni mo ruiwooyobosu koto ni naru.

田中さんは全ての問題を理解したばかりでなく記憶もした。
Anh Tanaka không những hiểu mà còn ghi nhớ mọi vấn đề.
たなかさんはすべてのもんだいをりかいしたばかりでなくきおくもした。
Tanaka-san wa subete no mondai o rikai shita bakaridenaku kioku mo shita.

彼はパーティーへ来たばかりでなく弟も連れてきた。
Không chỉ anh ấy đến dự tiệc, mà anh ấy còn mang theo em trai mình nữa.
かれはぱーてぃーへきたばかりでなくおとうともつれてきた。
Kare wa pātī e kita bakaridenaku otōto mo tsurete kita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: ばかりでなく…も (Bakaridenaku… mo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật