Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: … ばかりで (… bakaride). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: … ばかりで (… bakaride)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chỉ là , chỉ có…

Cấu trúc

Aな +  ばかりで
Aい +  ばかりで
V-る +  ばかりで

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để diễn đạt sự chê bai của người nói đối với nội dung được nêu ra trước「ばかり」, rằng không có gì dở hơn thế. Đi sau thường là các ý phủ định.

Câu ví dụ

中村さんは言うばかりで自分では何もしない。
Anh Nakamura chỉ nói, chứ chẳng tự mình làm cái gì cả.
なかむらさんはいうばかりでじぶんではなにもしない。
Nakamura-san wa iu bakaride jibunde wa nani mo shinai.

その仕事は忙しいばかりで、の割にあまり儲かりません。
Công việc đó chỉ có bận thôi chứ chả kiếm được đồng nào.
そのしごとはいそがしいばかりで、のわりにあまりもうかりません。
Sono shigoto wa isogashī bakari de, no wari ni amari mōkarimasen.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: … ばかりで (… bakaride). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật