Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: … 反対に (… hantai ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: … 反対に (… hantai ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Ngược, ngược lại, trái lại, lại

Cấu trúc

Câu thể hiện ý trái ngược.

Hướng dẫn sử dụng

Ý nghĩa là: ngược lại, trái ngược. Dùng trong các trường hợp sau: hai vật bị ngược nhau về vị trí như “trái phải, trên dưới” ở ví dụ (1), hai sự việc đối lập nhau như ví dụ (2), có kết quả trái ngược với bình thường như ví dụ (3).

Câu ví dụ

我が家の長男は未だに靴を左右逆に履いていることが多い。
Cậu con trai lớn nhà tôi vẫn hay đi giày ngược.
わがやのちょうなんはいまだにくつをさゆうぎゃくにはいていることがおおい。
Wagaya no chōnan wa imadani kutsu o sayū gyaku ni haite iru koto ga ōi.

兄は酒が一滴も飲めない。反対に姉はとても酒に強い。
Anh trai tôi không uống được một giọt rượu nào. Ngược lại, chị tôi lại uống rất khá.
あにはさけがいってきものめない。はんたいにあねはとてもさけにつよい。
Ani wa sake ga itteki mo nomenai. Hantai ni ane wa totemo sake ni tsuyoi.

高等学校第一学年には、一生懸命勉強したが、成績は反対にさがってしまった。
Hồi năm nhất cao trung tôi đã học hành chăm chỉ, nhưng trái lại, kết quả lại giảm sút.
こうとうがっこうだいいちがくねんには、いっしょうけんめいべんきょうしたが、せいせきははんたいにさがってしまった。
Kōtō gakkō dai ichi gakunen ni wa, isshōkenmei benkyō shitaga, seiseki wa hantai ni sagatte shimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: … 反対に (… hantai ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật