Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: 限り (Kagiri). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: 限り (Kagiri)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chỉ…

Cấu trúc

N + 限り

Hướng dẫn sử dụng

限り(かぎり)đi với danh từ chỉ thời gian, số lần, không gian để diễn tả ý giới hạn.

Câu ví dụ

佐藤さんは今月限りで定年退職することになっている。
Đến hết tháng này là bà Satou sẽ về hưu theo quy định.
さとうさんはこんげつかぎりでていねんたいしょくすることになっている。
Satō-san wa kongetsu kagiri de teinen taishoku suru koto ni natte iru.

その映画の公演は今週限りで打ち切られる。
Bộ phim đó đến hết tuần này sẽ ngừng công chiếu.
そのえいがのこうえんはこんしゅうかぎりでうちきられる。
Sono eiga no kōen wa konshū kagiri de uchikira reru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: 限り (Kagiri). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật