Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: いささか (Isasaka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: いささか (Isasaka)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Hơi
Cấu trúc
いささか nghĩa là “1 chút”, “hơi”.
Hướng dẫn sử dụng
Nghĩa là “1 chút”, “hơi”. Cũng dùng để gián tiếp diễn đạt ý nghĩa “khá”, “rất”.
Câu ví dụ
彼女はいささか驚いた。
Cô ấy đã hơi ngạc nhiên.
かのじょはいささかおどろいた。
Kanojo wa isasaka odoroita.
この点について我々はいささか意見を異にする。
Về điểm này, ý kiến của chúng tôi có chút khác biệt.
このてんについてわれわれはいささかいけんをことにする。
Kono ten ni tsuite wareware wa isasaka ikenwokotonisuru.
雰囲気はいささか緊張したものになることがある。
Bầu không khí có thể trở nên khá căng thẳng.
ふんいきはいささかきんちょうしたものになることがある。
Fun’iki wa isasaka kinchō shita mono ni naru koto ga aru.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: いささか (Isasaka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.