Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …か (… ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: …か (… ka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Một vài (người,cái …)

Cấu trúc

何 + 数量詞 (từ chỉ số lượng)+ か

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để diễn đạt một số lượng tuy không nói rõ được ra là bao nhiêu, nhưng cũng không lớn lắm, bằng cách thêm か vào sau những từ chỉ số lượng bất định 何本 (mấy chai, mấy cây …), いくつ (mấy cái)…

Câu ví dụ

テーブルの上に何冊か本がある。
Trên bàn có vài cuốn sách.
てーぶるのうえになんさつかほんがある。
Tēburu no ue ni nan-satsu ka hon ga aru.

植木鉢をいくつか買ってきて廊下に置こう。
Để tôi mua vài chậu cây cảnh về đặt ngoài hành lang.
うえきばちをいくつかかってきてろうかにおこう。
Uekibachi o ikutsu ka katte kite rōka ni okou.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: …か (… ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật