Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ということ (To iu koto). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: ということ (To iu koto)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: (Nội dung)

Cấu trúc

ということ~

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để biểu thị cụ thể nội dung của một sự việc, câu chuyện.

Câu ví dụ

最初のワールドカップがウルグアイであったということは今まで知らなかった。
Trước đây tôi đã không biết rằng kì World Cup đầu tiên được tổ chức tại Uruguay.
さいしょのわーるどかっぷがうるぐあいであったということはいままでしらなかった。
Saisho no wārudokappu ga Uruguaideatta to iu koto wa ima made shiranakatta.

山田さんが大阪へ転勤するということが正式に決まった。
Chuyện anh Yamada chuyển công tác sang Osaka đã chính thức được quyết định.
やまださんがおおさかへてんきんするということがせいしきにきまった。
Yamada-san ga Ōsaka e tenkin suru to iu koto ga seishiki ni kimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: ということ (To iu koto). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật