Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …ところのN (… tokoro no n). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: …ところのN (… tokoro no n)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: N mà …

Cấu trúc

V-る/V-ている + ところ + の + N

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để bổ nghĩa cho danh từ. Đây là từ dùng trong văn viết.

Câu ví dụ

私が知るところの限りでは、山田さんはそのことをしませんでした。
Theo chỗ tôi biết thì anh Yamada không làm chuyện đó.
わたしがしるところのかぎりでは、やまださんはそのことをしませんでした。
Watashi ga shiru tokoro no kagiride wa, Yamada-san wa sono koto o shimasendeshita.

彼女が目指すところの理想的な世界とは、人種、国籍を問わずすべての人が平等に暮らす世界である。
Cái thế giới lí tưởng mà cô ấy hướng tới là một thế giới mà tất cả mọi người đều sống bình đẳng, không phân biệt chủng tộc, quốc tịch.
かのじょがめざすところのりそうてきなせかいとは、じんしゅ、こくせきをとわずすべてのひとがびょうどうにくらすせかいである。
Kanojo ga mezasu tokoro no risō-tekina sekai to wa, jinshu, kokuseki o towazu subete no hito ga byōdō ni kurasu sekaidearu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: …ところのN (… tokoro no n). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật