Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: … いぜん (… izen). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: … いぜん (… izen)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Trước … (Thời điểm)

Cấu trúc

N いぜん

Hướng dẫn sử dụng

Biểu thị thời điểm trước thời điểm của N.

Câu ví dụ

鈴木さんは予定していたはずの5月19日以前に引っ越してしまったので、連絡がつかない。
Bởi vì anh Suzuki dời nhà trước ngày dự định là ngày 19 tháng 5 nên tôi không thể liên lạc được.
すずきさんはよていしていたはずの5がつ19にちいぜんにひっこしてしまったので、れんらくがつかない。
Suzuki-san wa yotei shite ita hazu no 5 tsuki 19-nichi izen ni hikkoshite shimattanode, renraku ga tsukanai.

広島市の郊外では先週末の大きな地震以前にも何度も小さな地震が起こっていた。
Ở khu vực ngoại ô thành phố Hiroshima, trước trận động đất lớn xảy ra cuối tuần trước, đã xảy ra nhiều trận động đất nhỏ.
ひろしましのこうがいではせんしゅうまつのおおきなじしんいぜんにもなんどもちいさなじしんがおこっていた。
Hiroshima-shi no kōgaide wa senshū-sue no ōkina jishin izen ni mo nando mo chīsana jishin ga okotte ita.

この間捕まった女は、それ以前にも何回も同じ手口で子供を誘拐していたらしい。
Người đàn bà bị bắt hôm trước, nghe nói dường như trước đó cũng đã từng bắt cóc trẻ con nhiều lần cũng bằng thủ đoạn đó.
このかんつかまったおんなは、それいぜんにもなんかいもおなじてぐちでこどもをゆうかいしていたらしい。
Konoaida tsukamatta on’na wa, sore izen ni mo nankai mo onaji teguchi de kodomo o yūkai shite itarashī.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: … いぜん (… izen). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved