Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: いつかの … (Itsuka no…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: いつかの … (Itsuka no…)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dạo trước

Cấu trúc

いつかの N

Hướng dẫn sử dụng

Diễn đạt thời điểm không xác định rõ trong quá khứ. Câu nói hàm ý “vào thời điểm đó đã xảy ra một sự kiện, nhưng cụ thể là cái gì đã xảy ra thì được nắm bắt thông qua mạch văn”.

Câu ví dụ

彼女はいつかの交通事故の後遺症がいまだにあって苦しんでいるそうだ。
Nghe nói cô ấy hiện rất khổ sở vì di chứng từ vụ tai nạn giao thông dạo nọ đến nay vẫn chưa dứt.
かのじょはいつかのこうつうじこのこういしょうがいまだにあってくるしんでいるそうだ。
Kanojo wa itsuka no kōtsū jiko no kōishō ga imadani a tte kurushinde iru sōda.

いつかのあの女の人にもう一度会いたいなあ。
Tôi muốn gặp lại người con gái dạo đó quá đi mất thôi.
いつかのあのおんなのひとにもういちどあいたいなあ。
Itsuka no ano on’anohito ni mōichido aitai nā.

いつかの事件はどうなりましたか。ほら、中山さんに仕事を頼んでみるって言っていたでしょ。
Vụ việc dạo nọ kết quả ra sao rồi ? Thì anh chả nói sẽ để anh Nakayama làm thử việc đó hay sao ?
いつかのじけんはどうなりましたか。ほら、なかやまさんにしごとをたのんでみるっていっていたでしょ。
Itsuka no jiken wa dō narimashita ka. Hora, Nakayama-san ni shigoto o tanonde miru tte itte itadesho.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: いつかの … (Itsuka no…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật