Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: いつか … た (Itsu ka…ta). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: いつか … た (Itsu ka…ta)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Trước đây (Một lúc nào đó)

Cấu trúc

いつか V-た

Hướng dẫn sử dụng

Dùng nói về một việc trong quá khứ. Diễn đạt một thời điểm nào đó không xác định trong quá khứ.

Câu ví dụ

いつか見たドラマの中にもこんな台詞があった。
Trong một bộ phim trước đây tôi từng xem cũng có lời thoại này.
いつかみたどらまのなかにもこんなだいしがあった。
Itsuka mita dorama no naka ni mo kon’na serifu ga atta.

彼女とはいつかどこかであったことがあるような気がする。
Hình như tôi đã gặp cô ấy ở đâu đó rồi thì phải.
かのじょとはいつかどこかであったことがあるようなきがする。
Kanojo to hai tsuka doko kadeatta koto ga aru yōna ki ga suru.

この街は前にいつか通ったことがあったね。
Con phố này trước đây tôi có lần đã đi qua.
このまちはまえにいつかとおったことがあったね。
Kono machi wa mae ni itsuka kayotta koto ga atta ne.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: いつか … た (Itsu ka…ta). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật